Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Mommy!

Uv Mild Gel Spf33 Pa+++

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Propylene GlycolEthylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Macadamia Ternifolia Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Macadamia ternifolia (mắc ca ba lá; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mắc ca trong họ Quắn hoa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Chức năng: chống nắng
TrehaloseSodium HyaluronateSimmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Malpighia Glabra (Acerola) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Malpighia glabra (sơ ri, còn gọi là kim đồng nam, hay xơ ri vuông; một loài thực vật thân gỗ nhỏ thuộc chi Sơ ri trong họ Sơ ri).
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Rubus idaeus (mâm xôi đỏ, hay còn gọi là mâm xôi châu Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mâm xôi trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Polyglyceryl-10 StearatePotassium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Disodium EdtaBhtButylene Glycol
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngEthylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Chức năng: chống nắng
chống oxy hóaRubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Rubus idaeus (mâm xôi đỏ, hay còn gọi là mâm xôi châu Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mâm xôi trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Bht
làm dịuAloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Rubus idaeus (mâm xôi đỏ, hay còn gọi là mâm xôi châu Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mâm xôi trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
mô phỏng thành tố daSodium Hyaluronate
Thành phần phụ trợ
bảo quảnBht
dưỡng ẩm/hút ẩmPropylene GlycolTrehaloseSodium HyaluronateAloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Butylene Glycol
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Propylene GlycolButylene Glycol
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmMacadamia Ternifolia Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Macadamia ternifolia (mắc ca ba lá; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mắc ca trong họ Quắn hoa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
làm đặcPropylene GlycolAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Disodium EdtaBhtButylene Glycol
điều chỉnh pHPotassium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Thành phần chưa rõ chức năng
Malpighia Glabra (Acerola) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Malpighia glabra (sơ ri, còn gọi là kim đồng nam, hay xơ ri vuông; một loài thực vật thân gỗ nhỏ thuộc chi Sơ ri trong họ Sơ ri).
Polyglyceryl-10 Stearate