Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

it Cosmetics

Confidence In A Foundation

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Octyldodecyl Neopentanoate
Chức năng: làm mềm
PropanediolDimethicone CrosspolymerPolyglyceryl-4 Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
SilicaCetyl PEG/​PPG-10/​1 DimethiconeHexyl Laurate
Chức năng: làm mềm
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
PEG/​PPG-18/​18 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Sea Salt
Là nguyên liệu từ muối biển.
KaolinCaprylyl GlycolPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Ascorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Hexylene GlycolSodium Dehydroacetate
Chức năng: bảo quản
Colloidal Oatmeal
Là bột yến mạch xay nhuyễn trong chất lỏng (thường là nước); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút, làm dịu.
Hydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
GlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Retinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
Tetrahexyldecyl Ascorbate
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
Magnesium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất ổn định của Ascorbic Acid trong dung dịch có pH 7, không gây kích ứng. Có khả năng tăng sinh collagen, làm sáng da, dưỡng ẩm và giúp giảm mất nước qua da. Hứa hẹn về khả năng chống viêm trong điều trị mụn.
Algae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
SqualaneSodium HyaluronateButylene GlycolPropylene GlycolAloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
C12-15 Alkyl BenzoateTribehenin
Chức năng: làm mềm
Glycyrrhiza Glabra Root Extract/​Licorice Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Camellia Oleifera Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
CarbomerSodium LactateSoluble CollagenPolysorbate 20Sodium Lauroyl Lactylate
Chức năng: nhũ hóa
Ceramide NGPentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate
Chức năng: chống oxy hóa
PEG-10 Phytosterol
Chức năng: nhũ hóa
Trisodium EDTALactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Ceramide NP
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Ceramide APPhytosphingosineCholesterolXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
EthylhexylglycerinPalmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Sodium BenzoatePalmitoyl Hexapeptide-12
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Hexapeptide-19
Chức năng: giao tiếp tế bào
Ceramide EOPTitanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Iron Oxides (Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499)
Chức năng: tạo màu
Ultramarines (Ci 77007)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Ascorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Tetrahexyldecyl Ascorbate
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
Magnesium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất ổn định của Ascorbic Acid trong dung dịch có pH 7, không gây kích ứng. Có khả năng tăng sinh collagen, làm sáng da, dưỡng ẩm và giúp giảm mất nước qua da. Hứa hẹn về khả năng chống viêm trong điều trị mụn.
Camellia Oleifera Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Retinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
PhytosphingosinePalmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Hexapeptide-12
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Hexapeptide-19
Chức năng: giao tiếp tế bào
làm dịuColloidal Oatmeal
Là bột yến mạch xay nhuyễn trong chất lỏng (thường là nước); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút, làm dịu.
Aloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Glycyrrhiza Glabra Root Extract/​Licorice Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Camellia Oleifera Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Tetrahexyldecyl Ascorbate
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
Magnesium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất ổn định của Ascorbic Acid trong dung dịch có pH 7, không gây kích ứng. Có khả năng tăng sinh collagen, làm sáng da, dưỡng ẩm và giúp giảm mất nước qua da. Hứa hẹn về khả năng chống viêm trong điều trị mụn.
Glycyrrhiza Glabra Root Extract/​Licorice Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerinSqualaneSodium HyaluronateCeramide NGCeramide NP
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Ceramide APPhytosphingosineCholesterolCeramide EOP
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Magnesium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất ổn định của Ascorbic Acid trong dung dịch có pH 7, không gây kích ứng. Có khả năng tăng sinh collagen, làm sáng da, dưỡng ẩm và giúp giảm mất nước qua da. Hứa hẹn về khả năng chống viêm trong điều trị mụn.
Phytosphingosine
tẩy tế bào chếtLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ascorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Sodium Dehydroacetate
Chức năng: bảo quản
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
EthylhexylglycerinSodium Benzoate
dưỡng ẩm/hút ẩmPropanediolCaprylyl GlycolHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
GlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Algae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Sodium HyaluronateButylene GlycolPropylene GlycolAloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Sodium LactateSoluble CollagenLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetyl PEG/​PPG-10/​1 DimethiconeHexylene GlycolPolysorbate 20Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
PropanediolHexylene GlycolButylene GlycolPropylene Glycol
hương liệuHexylene GlycolGlycerinGlycyrrhiza Glabra Root Extract/​Licorice Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
kháng khuẩnC12-15 Alkyl BenzoatePhytosphingosine
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiTrisodium EDTA
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Octyldodecyl Neopentanoate
Chức năng: làm mềm
Hexyl Laurate
Chức năng: làm mềm
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Caprylyl GlycolHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Algae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
SqualaneC12-15 Alkyl BenzoateTribehenin
Chức năng: làm mềm
Glycyrrhiza Glabra Root Extract/​Licorice Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Cholesterol
làm seCamellia Oleifera Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
làm đặcPropanediolDimethicone CrosspolymerSilicaHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
GlycerinAlgae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Butylene GlycolPropylene GlycolCarbomerSoluble CollagenCholesterolXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sodium Benzoate
nhũ hóaPolyglyceryl-4 Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Cetyl PEG/​PPG-10/​1 DimethiconePEG/​PPG-18/​18 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Hexylene GlycolPolysorbate 20Sodium Lauroyl Lactylate
Chức năng: nhũ hóa
PEG-10 Phytosterol
Chức năng: nhũ hóa
CholesterolXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútSilicaKaolinColloidal Oatmeal
Là bột yến mạch xay nhuyễn trong chất lỏng (thường là nước); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút, làm dịu.
tạo màuKaolinTitanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Iron Oxides (Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499)
Chức năng: tạo màu
Ultramarines (Ci 77007)
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtSilicaKaolinColloidal Oatmeal
Là bột yến mạch xay nhuyễn trong chất lỏng (thường là nước); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút, làm dịu.
điều chỉnh pHSodium LactateLactic Acid
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
ổn định nhũ tươngDimethicone CrosspolymerCarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
Sea Salt
Là nguyên liệu từ muối biển.